Đại học Soongsil "trường đại học đầu tiên của Hàn Quốc"
Soongsil là trường đại học đầu tiên của Hàn Quốc được thành lập vào năm 1897, Đại học Soongsil là trường đại học tư thực, theo đạo Cơ Đốc Giáo, tọa lạc tại thủ đô Seoul, Hàn Quốc. Sau khi được thành lập bởi Dr.William M. Baird - một nhà truyền giáo người Mỹ vào năm 1897 tại Pyeongyang, đại học Soongsil đóng vai trò tiên phong trong phong trào dân tộc Hàn Quốc, đồng thời đi đầu trong chuyên môn hóa, đa dạng hóa nền giáo dục Hàn Quốc.
Đại học Soongsil được thành lập dựa trên tư tưởng "Sự thật và cống hiến", nhà trường giáo dục sinh viên bằng tình yêu trong Cơ Đốc Giáo, giúp các em có thể tìm kiếm sự thật và cống hiến cho nhân loại. Tư tưởng này hình thành trên nền tảng Cơ Đốc Giáo và bắt nguồn gián tiếp từ chính tên gọi của trường - Soongsil (崇) nghĩa là tôn thờ Chúa bằng Sil (實): sự thật, chính trực.
| Vị trí
369 Sangdo-ro, Dongjak-gu, Seoul, 06978, South Korea
Trường đại học Soongsil nằm ở trung tâm Seoul. Dễ dàng di chuyển đến những địa điểm nổi tiếng của Seoul như Hongdae, Itaewon, Gangnam, v.v.
Tàu điện ngầm | đường tàu số 7, ga Soongsil Univ. Station.
Xe limousine ra sân bay | 6019 (Bến dừng xe ngay trước tòa ký túc xá).
| Các chương trình hỗ trợ sinh viên
-
Chương trình Global Buddy Mỗi học kỳ, sinh viên quốc tế sẽ được ghép đôi với sinh viên/mentor của Soongsil để nhanh thích nghi với cuộc sống đại học, kết nối với bạn bè thông qua các sự kiện và chương trình trong trường.
-
Tư vấn sinh viên Nhà trường cung cấp cho sinh viên các kỹ năng ứng phó lành mạnh. Trung tâm tư vấn triển khai tư vấn cá nhân (1 lần/tuần), tư vấn theo nhóm (4~7 tuần), cung cấp liệu pháp giải quyết các vấn đề tâm lý như trầm cảm, lo âu, v.v.
-
Chương trình đồng hành hỗ trợ Nhằm giúp các sinh viên quốc tế có cuộc sống du học tốt đẹp và lành mạnh, nhà trường sắp xếp các bạn sinh viên học trước hỗ trợ tiếp đón sinh viên mới người nước ngoài về các vấn đề như đăng ký môn học/ nghỉ học, tư vấn học tập để nâng cao kết quả thành tích.
-
Hội sinh viên Quốc tế
Các hội sinh viên được thành lập nhằm cung cấp thông tin dành cho sinh viên Quốc tế, xây dựng môi trường kết nối cộng đồng sinh viên đồng hương trong trường, tạo cơ hội giao lưu, hỗ trợ lẫn nhau trong quá trình theo học tại trường. (Hiện có hội sinh viên Trung Quốc, Nhật Bản, Việt Nam đang hoạt động).
| Các chứng nhận
-
Bộ Giáo dục Hàn Quốc Với hệ thống giảng dạy, đội ngũ tư vấn và quản lý chất lượng cao, Đại học Soongsil được Bộ Giáo dục Hàn Quốc chứng nhận đủ điều kiện tuyển sinh và quản lý du học sinh quốc tế.
-
BK21 (Brain Korea) Dự án “Đào tạo tài năng đổi mới sáng tạo cho Xã hội an toàn dựa trên ICT và bảo vệ tính bền vững” của Soongsil là một trong những dự án trong lĩnh vực an ninh thông tin thuộc dự án BK21 Plus (Chương trình Brain Korea 21 dành cho các trường đại học đào tạo thạc sĩ và sinh viên). Dự án Soongsil dự kiến nhận hỗ trợ trị giá 4,7 tỷ won để đào tạo các nhân tài thạc sĩ và tiến sĩ với thế mạnh về thông ICT, điều khiển các thiết bị và kỹ năng quản lý.
-
LINC+ Đại học Soongsil được lựa chọn cho dự án LINC+, qua đó có thể nhận nguồn tài trợ từ chính phủ để phát triển khả năng giải quyết vấn đề bằng việc trang bị cho sinh viên những kỹ năng 4C (Giao tiếp, Sáng tạo, Tư duy phản biện, Hợp tác) nhằm đáp ứng cuộc Cách mạng Công nghiệp lần thứ 4.
-
Học bổng Chính phủ Hàn Quốc (GKS) Đại học Soongsil được Viện Giáo dục Quốc tế NIIED cấp số lượng học bổng nhiều hơn dành cho sinh viên quốc tế.
Chương trình đào tạo tiếng Hàn
| Lịch trình
Học kỳ |
Thời gian học |
Thời gian đăng ký |
Kiểm tra trình độ |
Xuân |
Tháng 3 ~ 5 |
Tháng 1 |
Trước khi khai giảng học kỳ |
Hè |
Tháng 6 ~ 8 |
Tháng 4 |
|
Thu |
Tháng 9 ~ 11 |
Tháng 7 |
|
Đông |
Tháng 12 ~ 2 |
Tháng 10 |
| Khóa học
Thời gian |
Số giờ |
Quy mô |
Học phí mỗi kỳ |
Cấp |
Thời gian học |
10 tuần |
200 giờ |
< 15 người |
1,600,000 KRW |
3-6 |
09:00~13:00 |
1-2 |
13:30~17:30 |
| Ký túc xá
-
Kiểu phòng: 2 giường
-
Tiện ích: Phòng gym, nhà ăn, cửa hàng tiện lợi, phòng giặt ủi, wifi, v.v
-
Phí: Khoảng 350,000 KRW/tháng
Chương trình đại học
| Điều kiện ứng tuyển
Mục |
Chi tiết |
|
Quốc tịch |
Thí sinh và bố mẹ của thí sinh đều phải là công dân nước ngoài |
|
Năng lực ngoại ngũ |
1) TOPIK 3 trở lên 2) Đã hoàn thành khóa học tiếng Hàn cấp 3 hoặc cấp cao hơn tại hệ tiếng của trường đại học Soongsil 3) Đã hoàn thành khóa học tiếng Hàn cấp 4 hoặc cấp cao hơn (theo khung chia 6 cấp độ) tại Viện Ngôn Ngữ Hàn Quốc của một trường đại học tại Hàn Quốc (hệ đào tạo 4 năm) 4) Đạt điều kiện bài thi tiếng Hàn Soongsil với điểm số >60/100 |
|
Thời gian đăng ký |
Tháng 3 |
Tháng 10-11 của năm trước |
Tháng 9 |
Tháng 4-5 |
|
Học phí (theo kỳ) |
KRW 4,626,000 ~ 6,694,000 |
| Các chuyên ngành
Trường Nhân văn
-
Khoa Cơ Đốc giáo
-
Khoa Ngôn ngữ và Văn hóa Hàn Quốc / Anh / Đức / Pháp / Trung Quốc / Nhật Bản
-
Khoa Triết học
-
Khoa Lịch sử
-
Khoa Nghệ thuật điện ảnh
-
Khoa Thể thao
Trường Luật
-
Khoa Luật
-
Khoa Luật Quốc tế
Trường Khoa học xã hội
-
Khoa Phúc lợi xã hội
-
Khoa Hành chính
-
Khoa Chính trị và Ngoại giao
-
Khoa Thông tin xã hội học
-
Khoa Truyền thông đại chúng
-
Khoa Giáo dục suốt đời
Trường Kinh tế, Thương mại quốc tế
-
Khoa Kinh tế
-
Khoa Thương mại quốc tế
Trường Quản trị kinh doanh
-
Khoa Quản trị kinh doanh
-
Khoa Doanh nghiệp vừa và nhỏ (Venture SMEs)
-
Khoa Kế toán
-
Khoa Tài chính
Trường Khoa học tự nhiên
-
Khoa Toán học
-
Khoa Vật lý
-
Khoa Hóa học
-
Khoa Thống kê và thẩm định bảo hiểm
-
Khoa Hệ thống y sinh
Trường Kỹ thuật
-
Khoa Công nghệ hóa học
-
Khoa Vật liệu hữu cơ & kỹ thuật sợi
-
Khoa Kỹ thuật điện
-
Khoa Kỹ thuật cơ khí
-
Khoa Kỹ thuật hệ thống công nghiệp & thông tin
-
Khoa Thiết kế kiến trúc và kỹ thuật kiến trúc
Trường Công nghệ thông tin
-
Khoa Kỹ thuật và Khoa học máy tính
-
Khoa Điện tử và Thông tin (chuyên ngành kỹ thuật điện, kết hợp IT)
-
Khoa Truyền thông toàn cầu
-
Khoa phần mềm (School of Software)
Chuyên ngành kết hợp
-
Ngành Công nghiệp Văn hóa Dịch vụ (Khoa Khoa học dữ liệu + Khoa Doanh nghiệp vừa và nhỏ (Venture SMEs) + Chuyên ngành Sáng tác Văn học)
-
Marketing thể thao (Khoa Quản trị Kinh doanh + Khoa Thể thao)
-
Kinh tế và Thương mại Đông Á (Khoa Thương mại Toàn cầu + Khoa Kinh tế + Khoa Ngôn ngữ và Văn hóa Nhật Bản + Khoa Tài chính)
| Chế độ học bổng
Tiêu chí |
Mức học bổng |
|
Nhập học (Kỳ đầu tiên) |
TOPIK 6 |
100% |
TOPIK 5 |
80% |
|
TOPIK 4 |
60% |
|
TOPIK 3 |
40% |
|
Sinh viên đạt điểm xuất sắc bài thi năng lực tiếng Hàn Soongsil |
30% |
|
Sinh viên hoàn thành khóa học tiếng Hàn cấp 4 (hoặc cấp cao hơn) của chương trình hệ tiếng trường Soongsil |
40% |
|
Sinh viên đang theo học |
Dựa vào GPA và TOPIK cấp 4 hoặc cấp cao hơn |
20%~100% |
Chương trình cao học
| Các chuyên ngành
*Các khoản phí khác: phí nhập học 950,000 KRW và phí bảo hiểm 70,000 có thể áp dụng
Trường |
Chuyên ngành |
Học phí (KRW) |
Khoa học xã hội & nhân văn |
Ngôn ngữ & văn học Hàn Quốc, Anh, Đức, Pháp, Trung Quốc, Nhật; Triết học; Lịch sử; Giáo dục suốt đời; Thể thao; Sáng tác văn học; Nghiên cứu Cơ Đốc Giáo; Luật; Phúc lợi xã hội; Quản lý công; Khoa học chính trị & quan hệ quốc tế; Báo chí-PR & quảng cáo; Xã hội học; Kinh tế học; Quản trị kinh doanh; Thương mại quốc tế; Kế toán; Kinh doanh & khởi nghiệp; Tài chính; Luật quốc tế |
5,048,000 |
Khoa học tự nhiên |
Toán học, Vật lý, Hóa học, Thống kê & Thẩm định bảo hiểm, Tin sinh học & khoa học sự sống |
5,966,000 |
Kỹ thuật |
Kỹ thuật Hóa học, Kỹ thuật vật liệu hữu cơ và sợi, Kỹ thuật điện, Kỹ thuật cơ khí, Kỹ thuật & khoa học máy tính; Kỹ thuật công nghiệp & hệ thống thông tin, Kiến trúc & kỹ thuật kiến trúc, Kỹ thuật thông tin và viễn thông, Truyền thông kỹ thuật số, Thiết kế nội thất, Phần mềm, Hệ thống thông minh |
6,713,000 |
Liên ngành |
Chính sách & Quản lý IT, Nội dung văn hóa, Hàn Quốc học, Công nghệ hội tụ thông tin & truyền thông, Hội tụ phần mềm, Hội tụ công nghệ tài chính, IT Logistics & phân phối, Quản lý thảm họa và An toàn, Lãnh đạo Cơ Đốc giáo nhằm thống nhất Quốc gia, Kỹ thuật thiết bị đeo thông minh, Quản lý an ninh & phúc lợi công, Quản lý dự án, Kỹ thuật hội tụ sức khỏe & an toàn, Kỹ thuật hệ thống điện tử tự động, Chính sách & thương mại công nghiệp Quốc phòng |
- |
Bằng cấp chuyên nghiệp |
Khởi nghiệp toàn cầu, Khoa học thông tin, Phúc lợi xã hội, Giáo dục, Quản trị kinh doanh, Cơ Đốc giáo học |
5,000,000~7,075,000 |
| Chế độ học bổng
Tiêu chí |
Mức học bổng |
Khối ngành khoa học xã hội & nhân văn |
50% |
Khối ngành kỹ thuật & khoa học tự nhiên |
60% |
TOPIK 4 trở lên |
500,000 KRW |