Danh sách trường Đại học Top 1-2-3 năm 2025
Ngày 24/02/2025, Bộ Giáo dục & Bộ Tư pháp Hàn Quốc công bố danh sách "Kết quả đánh giá chứng nhận năng lực quốc tế hóa giáo dục năm 2024 và khảo sát thực trạng thu hút, quản lý du học sinh"
Trường Top 1%
Là trường có tỷ lệ du học sinh bỏ trốn bất hợp pháp dưới 1%/năm hay còn gọi là trường Visa thẳng.
Phân loại |
Tên trường |
Đại học (22)
|
Đại học Konkuk |
Đại học Quốc gia Kyungpook |
|
Đại học Keimyung |
|
Đại học Korea |
|
Đại học Nữ Duksung |
|
Đại học Dongguk |
|
Đại học Quốc gia Pusan |
|
Đại học Seokyeong |
|
Đại học Seoul |
|
Đại học Thần học Seoul |
|
Đại học Sunmoon |
|
Đại học Sungkyunkwan |
|
Đại học Nữ Sungshin |
|
Đại học Semyung |
|
Đại học Nữ Sookmyung |
|
Đại học Nữ Ewha |
|
Đại học Chung-Ang |
|
Đại học Quốc gia Chungnam |
|
Đại học Khoa học và Công nghệ Pohang |
|
Đại học Hansung |
|
Đại học Hanyang |
|
Đại học Hongik |
|
Cao đẳng (1) |
Đại học Kyungbok |
TOP 1 tăng từ 15 lên 22 trường, với 7 ngôi trường mới sau: (Seoul) Đại học Korea, Đại học Sungkyunkwan, Đại học Nữ Sookmyung, Đại học Hansung; (Chungcheongbuk) Đại học Semyung; (Chungcheongnam) Đại học Sunmoon; (Daejon) Đại học Quốc gia Chungnam
Trường Top 2%
Là trường có tỷ lệ du học sinh bỏ trốn bất hợp pháp cao hơn 1% và dưới 10%/năm hay còn gọi là trường Chứng nhận. Năm 2025 có 91 trường Đại học (đã bao gồm 22 trường TOP 1) và 11 trường Cao đẳng đào tạo chương trình tiếng Hàn (Visa D4-1) thuộc TOP 2.
Phân loại |
Tên trường |
Đại học |
Đại học Gachon |
Đại học Catholic Korea |
|
Đại học Quốc gia Gangneung-Wonju |
|
Đại học Quốc gia Kangwon |
|
Đại học Konyang |
|
Đại học Kyonggi |
|
Đại học Kyungnam |
|
Đại học Kyungdong |
|
Đại học Quốc gia Gyeongsang |
|
Đại học Kyungsung |
|
Đại học Kyungwoon |
|
Đại học Kyungil |
|
Đại học Kyunghee |
|
Đại học Korea (Sejong) |
|
Đại học Quốc gia Kongju |
|
Đại học Quốc gia Kunsan |
|
Đại học Quốc gia Pukyong |
|
Đại học Quốc gia Suncheon |
|
Đại học Quốc gia Andong |
|
Đại học Giao thông Quốc gia Korea |
|
Đại học Quốc gia Hanbat |
|
Đại học Kookmin |
|
Đại học Gimcheon |
|
Đại học Nazarene |
|
Đại học Namseoul |
|
Đại học Dankook |
|
Đại học Daegu Catholic |
|
Đại học Daegu |
|
Đại học Daejeon |
|
Đại học Nữ Deoksung |
|
Đại học Dongguk (WISE) |
|
Đại học Dongseo |
|
Đại học Dongshin |
|
Đại học Dong-A |
|
Đại học Myongji |
|
Đại học Mokwon |
|
Đại học Pai Chai |
|
Đại học Baekseok |
|
Đại học Ngoại ngữ Busan |
|
Đại học Sogang |
|
Đại học Seoul Tech |
|
Đại học Quốc gia Seoul |
|
Đại học Nữ Seoul |
|
Đại học Sungkyul |
|
Đại học Sejong |
|
Đại học Soongsil |
|
Đại học Singyeongju |
|
Đại học Silla |
|
Đại học Shinhan |
|
Đại học Ajou |
|
Đại học Yonsei |
|
Đại học Yonsei (Future) |
|
Đại học Yeungnam |
|
Đại học Youngsan |
|
Đại học Woosong |
|
Đại học Inje |
|
Đại học Quốc gia Incheon |
|
Đại học Inha |
|
Đại học Quốc gia Chonnam |
|
Đại học Quốc gia Chonbuk |
|
Đại học Quốc gia Jeju |
|
Đại học Joongbu |
|
Đại học Cheongju |
|
Đại học Quốc gia Chungbuk |
|
Đại học Pyeongtaek |
|
Đại học Ngoại ngữ Hankuk |
|
Đại học Hannam |
|
Đại học Hanseo |
|
Đại học Hanyang (ERICA) |
|
Đại học Honam |
|
Đại học Hoseo |
|
Cao đẳng |
Đại học Khoa học và Công nghệ Gyeonggi |
Đại học Khoa học và Nghệ thuật Yongin |
|
Đại học Yeungjin |
|
Đại học Seojeong |
|
Đại học Bucheon |
|
Học viện Khoa học và Công nghệ Busan |
|
Học viện Công nghệ Dong-eui |
|
Cao đẳng Công nghệ thông tin Kyungnam |
|
Cao đẳng Ulsan |
|
Đại học Osan |
Nhiều tên tuổi có tỷ lệ Visa ổn định, được nhiều sinh viên Việt Nam lựa chọn tiếp tục góp mặt trong TOP 2 có thể kể đến như Đại học Myongji, Đại học Soongsil, Đại học Gachon, Đại học Ajou, Đại học Catholic, Đại học Dong-A, Đại học Inha, Đại học Pai Chai ...
Đại học Kwangwoon - một trong những trường có nhiều học bổng tại Seoul bất ngờ rớt xuống TOP 3.
Bên cạnh đó, nhiều trường Cao đẳng cân đối tốt giữa đi học và làm thêm cho thấy dấu hiệu tốt dành cho nhiều sinh viên. Những cái tên gồm Seojeong, Bucheon, KIT, KHCN Gyeonggi ...
Trường hạn chế
Là trường không đáp ứng một số tiêu chí đánh giá, hoặc có số lượng du học sinh bất hợp pháp vượt quá giới hạn mà Bộ Tư pháp Hàn Quốc đưa ra.
Phân loại |
Tên trường |
Đại học |
Đại học Nữ Gwangju |
Đại học Nữ Dongduk |
|
Đại học Sangji |
|
Đại học Yuwon |
|
Đại học Quốc tế Jeju |
|
Đại học Chodang |
|
Đại học Calvin |
|
Đại học Halla |
|
Cao đẳng |
Đại học Catholic Sangji |
Cao đẳng Thông tin Woosong |
|
Đại học Jeonju Kijeon |
|
Đại học Hanyoung |
Những trường Đại học không có tên trong danh sách trên là trường không được chứng nhận (TOP 3%)
Sự khác biệt trong việc cấp Visa giữa các nhóm trường